Mô-đun truyền thông không dây công suất cao cho hệ thống không người lái
kết nối mạng:
Mạng sao, Điểm tới điểm, Điểm tới nhiều điểm
Dữ liệu truyền:
Tối đa 120Mbps.
Điểm giao:
64Nút
Sức mạnh:
23dBm±2 (2w hoặc 10w theo yêu cầu)
Khoảng cách:
10-15km
Độ trễ:
Kết thúc đến cuối 20ms-50ms
điều chế:
QPSK, 16QAM, 64QAM
chi tiết đóng gói:
hộp carton tiêu chuẩn
Khả năng cung cấp:
500000/tháng
Làm nổi bật:
Mô-đun truyền thông không dây công suất cao
,
Mô-đun truyền thông không dây 120Mbps
,
Mô-đun truyền thông không dây không người lái
Mô tả sản phẩm
Mô hình: FDM-6680
Mô-đun truyền thông không dây công suất cao cho hệ thống không người lái
CácFDM-6680is an advancedhệ thống truyền thông không dây kỹ thuật sốđược thiết kế đểUGV,máy bay không người lái,UAV,Động cơ USV, và các nền tảng robot khác.liên kết không dây hiệu suất caocó khả năngTruyền tải video 8k,LAN,Dữ liệu hàng loạt hai chiều, vàGiao thông dữ liệu cảm biếnHệ thống hỗ trợliên lạc băng thông rộng full-duplexvớisửa lỗivà đạt được120 Mbpstốc độ liên lạc trong cả haiUplinkvàdownlink.
Đặc điểm chính:
MIMO 2x2:Multiple-Input Multiple-OutputCông nghệ để cải thiện độ tin cậy tín hiệu và thông lượng dữ liệu.
Cổng Ethernet kép:
Cổng Gigabit EthernetNó được sử dụng cho việc truyền tải dữ liệu tốc độ cao.
POE (Power Over Ethernet) cổng EthernetCác công ty này có thể cung cấp dịch vụ điện tử cho các khách hàng.
Hỗ trợ lên đến 64 nút: One central node can manage up to: Một nút trung tâm có thể quản lý tới64 nút phụCác công ty này có thể sử dụng các thiết bị này cho các hoạt động triển khai quy mô lớn.
AES 256-bit Encryption: Cung cấpmã hóa mạnhTo secure the communication link and prevent unauthorized access. Để bảo mật liên kết liên lạc và ngăn chặn truy cập trái phép.
Độ băng thông điều chỉnh: Cung cấp một số tùy chọn băng thông (3 MHz, 5 MHz, 10 MHz, 20 MHz, 40 MHz) để tối ưu hóa giao tiếp cho các môi trường khác nhau.
Phạm vi NLOS dài: Hỗ trợKhoảng cách không phải tầm nhìn (NLOS)của500m-3kmTrong khi đó, các nhà nghiên cứu khác cũng cho biết:
Hỗ trợ di chuyển tốc độ caoCan maintain a stable link even at speeds up to: Có thể duy trì một liên kết ổn định ngay cả ở tốc độ lên đến300 km/h.
Lượng sản xuất cao: Achieves80 Mbps đến 100 MbpsMột số người cho rằng nó có thể được sử dụng cho cả uplink và downlink cùng một lúc.
Khả năng tự điều chỉnh: Dinamically adjusts transmit and receive power based on channel conditions, reducing power consumption and network interference: Điều chỉnh năng lượng truyền và nhận dựa trên điều kiện kênh, giảm tiêu thụ năng lượng và nhiễu mạng.
Ứng dụng:
Mini và Micro UAS (Hệ thống máy bay không người lái): Lý tưởng cho các máy bay không người lái nhỏ, nơi kích thước, trọng lượng và sức mạnh (SWaP) là rất quan trọng.
UGV (Xe mặt đất không người lái): Cung cấp truyền thông không dây mạnh mẽ cho các phương tiện tự động trên mặt đất.
Telemetry không dâyTransmits telemetry data from sensors for remote monitoring and control: Truyền dữ liệu từ các cảm biến để giám sát và điều khiển từ xa.
NLOS Wireless Video: Thích hợp cho việc truyền video thời gian thực trong môi trường mà không thể truyền thông tầm nhìn truyền thống.
Ethernet Wireless Extension (Sự mở rộng không dây Ethernet): Có thể mở rộng mạng Ethernet không dây, đặc biệt là ở các địa điểm xa hoặc khó tiếp cận.
Hệ thống điều khiển không dây: Hỗ trợ kiểm soát các hệ thống robot qua một liên kết không dây an toàn.
Thông số kỹ thuật
Tổng quát
Công nghệ
Không dây dựa trên tiêu chuẩn công nghệ TD-LTE
mã hóa
ZUC/SNOW3G/AES ((128) Lớp tùy chọn-2
Tỷ lệ dữ liệu
Max 120Mbps ((Uplink và Downlink)
Phạm vi
10km-15km ((Từ không đến mặt đất) 500m-3km ((NLOS) Từ mặt đất đến mặt đất)
Khả năng hoạt động
Điểm đến 64 điểm
MIMO
2x2 MIMO
Sức mạnh
23dBm±2 (2w hoặc 10w theo yêu cầu)
LATENCY
Kết thúc đến kết thúc≤20ms-50ms
Phương pháp điều chỉnh
QPSK, 16QAM, 64QAM
Anti-JAM
Tự động nhảy tần số băng tần
Bandwidth
1.4Mhz/3Mhz/5Mhz/10MHz/20MHz/40Mhz
Tiêu thụ năng lượng
5W
Điện năng nhập
DC12V
Không dây
Truyền thông
Truyền thông giữa bất kỳ 2 nút nô lệ phải được chuyển tiếp thông qua nút chủ
Master Node
Bất kỳ nút nào trong mạng có thể được cấu hình như nút chủ.
SLAVE NODE
Tất cả các nút hỗ trợ unicast, multicast và phát sóng
Truy cập
Nhiều nút slave có thể truy cập mạng đồng thời.
1.4GHz
20 MHz
-102dBm
10 MHz
-100dBm
5 MHz
-96dBm
600 MHz
20 MHz
-102dBm
10 MHz
-100dBm
5 MHz
-96dBm
Dải tần số
1.4Ghz
1420Mhz-1530MHz
600 MHz
566Mhz-678Mhz
Máy móc
Nhiệt độ
-40°C~+80°C
Trọng lượng
60 gram
Giao diện
RF
2 x SMA
Ethernet
2x Ethernet
POE
Cổng Ethernet cho dữ liệu ((4Pin)
COMUART
1xCOMUART
RS232 3.3V level, 1 start bit, 8 data bit, 1 stop bit, no kiểm tra parity